Anh có 1 cô tập sự nào đó, giả danh Thượng nghị sĩ để vờ đề nghị gì đó không?
Je li neki tvoj stažist u sentorovo ime Lecteru iznio lažnu ponudu?
Em có thấy điều này lạ kỳ... khi không nhớ anh đã từng bị cảm hay viêm họng gì đó không?
Ne misliš da je čudno... što se ne sjećamo nijedne prehlade, upaljenoga grla?
có gì đó không đúng trong thế giới này.
Nešto nije u redu sa svijetom.
Cậu phải tự kiềm chế và nghĩ về thứ gì đó không dâm tính.
Moraš se kontrolirati i misliti na nešto neseksualno.
Không gì hết, chỉ là thỉnh thoảng như có gì đó không hay.
Ništa nije. Nekad se ovo čini krivo.
Còn ai muốn nói gì đó không?
Želi li još neko nešto reći?
Uh, có điều gì đó không ổn sao?
Da, Hoću. Što je tu loše? - Ne, baš ništa.
Chết tiệt, có điều gì đó không đúng.
Kvragu. Nešto nije u redu. Nema mi to smisla.
Anh có gì đó không ổn rồi.
Nešto nije u redu s tobom.
Vậy có gì không ổn, bất kì thứ gì đó không ổn, cậu có thể nói với tớ.
Ako nešto nije u redu. Ako ikada nešto ne bude u redu možeš mi reći.
Họ cảm thấy có gì đó không ổn, có ai đó theo sát họ.
Osjećaju da nešto ne valja - a ipak se previše približe
Có cái gì đó không ổn.
Nešto ovde nije u redu. Osećam to.
Hãy để tôi làm gì đó không phải là điều ngu xuẩn.
Pusti me da napravim nešto sa strane. -Ni jedna jebena stvar.
Con ngựa đó, thật sự có gì đó không ổn.
Nešto nije u redu s tim konjem.
Bộ đồ của con chuyển màu đen nhưng con nghĩ có điều gì đó không hay.
Odijelo mi je pocrnilo. Valjda nije nešto loše?
Ngày mai họ sẽ đưa cháu đến trại gì đó không giống như trại mồ côi... nhưng chắc chắn là một nơi mà không ai mong được tới.
Sutra me dovesti do ureda, a zatim smješteno na nešto što nije sirotište..., ali očito nije kuća što sanjamo zajedno.
Có gì đó không ổn về gã này.
Nešto nije u redu s tim tipom.
Em nghĩ là có gì đó không ổn.
Mislim da nešto nije u redu.
Tôi biết có gì đó không ổn.
Znao sam da nešto nije u redu.
Có gì đó không ổn trong mối quan hệ của chúng và đó là sự phấn chấn duy nhất chúng có thể có mà không cần bạo lực.
Bilo je nešto pogrešno u toj vezi i to je bila jedina katarza do koje su mogli doći bez nasilja.
Em nghĩ mắt em có vấn đề gì đó không ổn.
Nešto mi se događa s očima.
Có chuyện gì đó không ổn.
Nešto nije u redu s tim.
Vậy giải pháp là gì? Đó không phải chuyện của tôi.
I koje je rješenje? To nije moj posao.
Tôi làm được điều đó, bởi vì nếu bạn có một khảo chiếu mà chúng ta biết là bản ngã, là cái Tôi, cái chính bản thân Tôi, bên trong chính sự chuyển biến của chúng ta - chúng ta cần có điều gì đó ổn định, điều gì đó không thay đổi quá nhiều theo thời gian.
Došao sam zato, ako će te imati referencu koju poznamo kao sebstvo -- Sebe, Ja u našem procesiranju -- trebamo imati nešto što je stabilno, nešto što se ne mijenja previše iz dana u dan.
Nhưng điều đó đau đớn, bởi vì nó làm tôi sợ rằng, theo cách nào đó, tôi đang làm một cái gì đó không giống như một công việc và bất công, đáng xấu hổ.
Ali zaboljelo bi me jer bih se pobojala da radim nešto što nije dostojno posla, što je nepošteno i sramotno.
Có điều gì đó không đúng.
Čini se da je nešto pošlo po krivu ovdje.
Bất cứ khi nào mua thịt halal trong vùng, tôi thấy có gì đó không ổn.
I kad god bih otišao do mesara kupiti halal meso, nešto nije bilo kako treba.
Tôi đọc rất nhiều sách về việc này nhưng vẫn không thể tìm ra câu trả lời tôi muốn, nên tôi đã nghĩ, ok, tôi sẽ đi khắp thế giới gặp những người đang sống và nghiên cứu vấn đề này và nói chuyện với họ xem có thể tìm ra gì đó không.
Čitao sam puno o tome i nisam našao odgovore koje sam tražio, pa sam dosjetio kako ću se naći s različitim ljudima diljem svijeta koji su to proživjeli i proučavali i popričati s njima da vidim što mogu naučiti od njih.
Tôi lo rằng có gì đó không phải ở đây, và tôi chắc có vấn đề khi không thể gắn bó với bất cứ thứ gì.
Brinula sam da je nešto pogrešno sa tim, i da je nešto pogrešno sa mnom zato što se ne mogu posvetiti ničemu,
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
RW: Jedne večeri, hoćeš u kino, ili nešto?
Liệu - trong một thời gian đủ dài, tôi có thực sự thay đổi một điều gì đó không.
Ako je to – vidim kroz dulje razdoblje, zapravo nešto i napravim u vezi toga.
Hiện tại, khi tôi dùng cụm từ phi thường, tôi không có ý nói đến điều gì đó không thể.
Ipak, kada koristim izraz "čudo", ne mislim na nešto nemoguće.
Bất cứ khi nào có một cuộc bầu cử, dường như luôn có cái gì đó không đúng, ai đó cố gắng gian dối, hoặc có gì đó vô tình bị sai lệch -- chỗ này thì một hộp bỏ phiếu kín bị thất lạc, chỗ kia thì giấy vụn rơi vương vãi.
Gdje god se održavaju izbori, čini se da nešto uvijek pođe po krivu, netko proba varati, ili nešto slučajno skrene ustranu -- glasačka kutija nestane ondje, listići su ostali ovdje.
1.1809029579163s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?